Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Thứ sáu, 19/04/2024, 02:32
Thời tiết Cẩm Phả, Quảng Ninh: 27.2°c
mây đen u ám
CÔNG TY THAN HẠ LONG - TKV
Trang nhất
Giới thiệu
Giới thiệu chung
Lãnh đạo Công ty các thời kỳ
Thương hiệu Than Hạ Long
Đảng ủy
Công đoàn
Đoàn thanh niên
Liên hệ
Tin Tức
Thông tin đấu thầu
Bảng lương
Tra cứu mã Vật tư
Danh sách vật tư đã chọn
Trang nhất
Tra cứu mã Vật tư
Chương 7. Dây cáp điện, thiết bị điện gia dụng, vật liệu điện khác
Đồng hồ
-- Tất cả các nhóm --
Chương 1. Thuốc nổ và vật liệu nổ công nghiệp
|--> Thuốc nổ
|--> Thuốc nổ Amonit AD1
|--> Thuốc nổ nhũ tương dùng cho lộ thiên
|--> Thuốc nổ TNP1
|--> Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói
|--> Thuốc nổ ANFO
|--> Thuốc nổ nhũ tương rời
|--> Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói
|--> Thuốc nổ nhũ tương năng lượng cao dùng cho lộ thiên
|--> Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí nổ
|--> Thuốc nổ nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có khí nổ
|--> Thuốc nhũ tương an toàn dùng cho mỏ hầm lò có độ thoát khí mê tan siêu hạng
|--> Kíp nổ
|--> Kíp nổ điện số 8
|--> Kíp nổ điện vi sai 20 số ( số 1-20)
|--> Kíp nổ điện vi sai an toàn 06 số (số 1-6)
|--> Kíp nổ vi sai phi điện trên mặt ( bao gồm cả loại không móc J)
|--> Kíp nổ vi sai phi điện xuống lỗ ( bao gồm cả loại không móc J)
|--> Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP 15 số
|--> Kíp nổ vi sai phi điện tiêu chuẩn 36 số
|--> Dây nổ
|--> Mồi nổ
|--> Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|--> Diêm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3604
|--> Các hợp kim dễ cháy
|--> Vật liệu nổ khác
Chương 2. Gỗ lò, gỗ tà vẹt và các sản phẩm bằng gỗ khác
|--> Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|--> Gỗ tròn chống lò
|--> Gỗ tấm, gỗ ván, gỗ xẻ, gỗ đã được gia công khác
|--> Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|--> Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí )
|--> Các sản phẩm bằng gỗ khác
Chương 3. Kim loại đen, sắt thép, vì chống lò bằng thép, các sản phẩm bằng sắt thép
|--> Thép tấm không mạ, tráng phủ
|--> Thép lập là
|--> Thép dải (băng thép)
|--> Thép tấm inox
|--> Thép tấm hợp kim
|--> Thép tấm mạ kẽm
|--> Tấm lợp kim loại
|--> Thép hộp mạ kẽm
|--> Thép thường tròn
|--> Thép tròn inox
|--> Thép tròn hợp kim
|--> Thép tròn mạ kẽm
|--> Thép vuông hợp kim
|--> Thép hộp hợp kim
|--> Thép chống lò
|--> Thép lòng máng SVP các loại
|--> Thép hình U
|--> Thép hình I
|--> Thép hình C
|--> Thép hình V
|--> Thép hình L
|--> Thép hình H
|--> Thép hình M (E)
|--> Thép vuông
|--> Thép lục lăng
|--> Thép hộp
|--> Thép hộp inox
|--> Dây sắt hoặc thép
|--> Thép ống đen
|--> Thép ống inox
|--> Thép ống mạ kẽm
|--> Cáp thép đen
|--> Lưới thép
|--> Lưới sàng
|--> Xích máng cào
|--> Xích, các bộ phận của xích
|--> Cầu máng cào, bộ phận của cầu máng cào
|--> Neo
|--> Móc
|--> Đinh đóng gỗ, đinh các loại
|--> Ốc, đai ốc và các sản phẩm tương tự khác
|--> Chốt
|--> Đai thép
|--> Gu dông
|--> Vít bắt gỗ
|--> Vít, đinh vít
|--> Đai giữ ống
|--> Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa bằng kim loại
|--> Bình ga bằng sắt hoặc thép
|--> Các cấu kiện bằng thép (vì chống, phụ kiện vì chống, các kết cấu và các cấu kiện bằng thép khác...)
|--> Lò xo, lá lò xo bằng sắt hoặc thép dùng trong máy móc, xe,…
|--> Bạc
|--> Các cấu kiện bằng thép khác
|--> Ống các loại bằng sắt thép
|--> Áo ống
|--> Nối
|--> Côn, cút thép
|--> Mặt bích thép
|--> Mối nối thép
|--> Gang thỏi
|--> Ống bằng gang
|--> Cút bằng gang
|--> Rắc co chữ T bằng gang
|--> Côn ren bằng gang
|--> Gang khác, các sản phẩm khác bằng gang
|--> Bộ - Kít - Hộp gioăng, gioăng
|--> Bộ - Kít - Hộp gioăng, gioăng
|--> Phớt
|--> Bu lông
|--> Bu lông
|--> Bu lông
|--> Bu lông
|--> Bu lông
|--> Vòng đệm sắt
|--> Gasket/Vòng đệm dùng trong nhà máy Nitoratamon
Chương 4. Kim loại màu và các sản phẩm từ kim loại màu
|--> Đồng đỏ
|--> Đồng vàng tròn
|--> Đồng vàng dặc, ống đồng vàng
|--> Dây đồng tròn
|--> Dây tầu điện, dây khác bằng đồng
|--> Đồng vàng dây
|--> Đồng đỏ dẹt
|--> Đồng đỏ lá, tấm
|--> Đồng vàng lá tấm
|--> Phôi đồng
|--> Các loại ống và ống dẫn bằng đồng
|--> Phụ kiện đề ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng
|--> Vòng đệm đồng vàng
|--> Các sản phẩm khác bằng đồng
|--> Nhôm chưa gia công
|--> Phế liệu và mảnh vụn nhôm
|--> Bột và vảy nhôm
|--> Nhôm ở dạng thanh, que và hình
|--> Dây nhôm
|--> Nhôm ở dạng tấm, lá và dải
|--> Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm
|--> Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm.
|--> Các sản phẩm khác bằng nhôm
|--> Kim loại màu khác
Chương 5. Cột, xà chống thủy lực
|--> Cột chống thủy lực các loại
|--> Xà hộp, xà khớp các loại
Chương 6. Băng tải, dây cua roa, săm lốp và các sản phẩm khác bằng cao su
|--> Mặt băng tải cao su các loại
|--> Lốp, săm, yếm Đà Nẵng (DRC)
|--> Lốp, săm, yếm Cao su Sao Vàng (SRC)
|--> Lốp, săm, yếm Bridgestone
|--> Lốp Goodyear
|--> Lốp Michelin
|--> Lốp Yokohama
|--> Các loại lốp khác
|--> Săm
|--> Yếm
|--> Băng truyền, dây cu-roa, …
|--> Vòng đệm cao su
|--> Vòng cao su
|--> Các loại ống, ỗng dẫn, vòi bằng cao su
|--> Các loại ống, ỗng dẫn, vòi bằng cao su
|--> Cao su tấm
|--> Gioăng cao su
|--> Các sản phẩm khác bằng cao su
Chương 7. Dây cáp điện, thiết bị điện gia dụng, vật liệu điện khác
|--> Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
|--> Nam châm điện, nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng tương tự
|--> Pin và bộ pin
|--> Ắc quy
|--> Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện
|--> Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong
|--> Đèn điện xách tay, hoạt động bằng nguồn điện riêng
|--> Dụng cụ đun nước nóng
|--> Dụng cụ điện gia dụng khác (bàn là, máy sấy, uốn tóc,…)
|--> Tủ lạnh
|--> Điều hòa
|--> Máy giặt
|--> Quạt điện
|--> Điện thoại , bộ đàm
|--> Thiết bị viễn thông
|--> Micro
|--> Loa
|--> Amply
|--> Đầu ghi hình
|--> Phương tiện lưu trữ thông tin
|--> Camera các loại
|--> Máy vô tuyến truyền hình
|--> Máy chiếu
|--> Ăng ten
|--> Thiết bị phát tín hiệu âm thanh báo động
|--> Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được
|--> Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng
|--> Tấm, mảng vi mạch, mạch in
|--> Cầu dao
|--> Cầu chì
|--> Công tắc
|--> Phích cắm điện
|--> Khởi động từ, bao gồm cả khởi động từ phòng nổ dùng trong hầm lò
|--> Aptomat
|--> Aptomat
|--> Ổ cắm
|--> Đui đèn
|--> Bộ điều khiển
|--> Tiếp điểm
|--> Nút bấm
|--> Rơ le
|--> Sứ
|--> Than điện
|--> Đầu nối cáp
|--> Vật tư điện khác
|--> Bảng điện
|--> Hộp các loại
|--> Tủ điện
|--> Thiết bị điều khiển số, chuyển mạch
|--> Đèn điện, bóng đèn thường
|--> Đi-ốt
|--> Cáp điện, dây điện các loại
|--> Cáp điện, dây điện các loại
|--> Đồng hồ
|--> Ampe kế
|--> Công tơ
|--> Các loại thiết bị đo điện khác
|--> Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
|--> Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ các sản phẩm cách điện thuộc là
|--> Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại
|--> Cảm biến các loại
Chương 8. Mũi khoan, choòng khoan
|--> Mũi khoan
|--> Choòng khoan
|--> Vật tư khác
Chương 9. Hóa chất các loại
|--> Hóa chất công nghiệp
|--> Hóa chất công nghiệp
|--> Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
|--> Sơn, véc ni, bột màu và các sản phẩm tương tự
|--> Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng ở dạng thanh, miếng, bánh,…
|--> Phân bón
|--> Keo dán, băng dính các loại
Chương 10. Công cụ, dụng cụ
|--> Cuốc
|--> Dao, bay
|--> Kéo
|--> Dụng cụ khác
|--> Cưa, lưỡi cưa
|--> Dũa, nạo và các dụng cụ tương tự
|--> Kìm, kìm cắt, panh và dụng cụ tương tự
|--> Dụng cụ đục, cắt ống và các dụng cụ cầm tay tương tự
|--> Đá cắt, đá mài
|--> Cờ lê
|--> Cút đe
|--> Mỏ lết
|--> Tô vít
|--> Tuýp
|--> Đèn xì, mỏ cặp, đèn cắt
|--> Búa, đe, bệ rèn và các dụng cụ tương tự
|--> Bàn cặp, ê tô
|--> Dụng cụ ren
|--> Dụng cụ ta rô
|--> Dụng cụ khoan
|--> Dụng cụ ép, dập, đục lỗ
|--> Dùng cho gia công kim loại
|--> Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí
|--> Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra khác
|--> Khóa, ổ khóa, móc khóa, chìa của các loại trên bằng kim loại
|--> Bản lề
|--> Giá treo, giá đỡ, …
|--> Cầu thang
|--> Cân các loại
|--> Xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng
|--> Bàn, ghế các sản phẩm bằng gỗ
|--> Bàn ghế bằng inox
|--> Bát đũa đồ gia dụng bằng inox
|--> Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|--> Bộ đồ ăn, đồ bếp, đồ gia dụng bằng sứ
|--> Chai lọ các loại bằng thủy tinh
|--> Đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác bằng nhôm
|--> Kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm
|--> Gương thủy tinh, kể cả gương chiếu hậu…
|--> Chổi, bàn chải các loại, giẻ lau…
|--> Các sản phẩm bằng plastic.
|--> Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp (các loại đồ chứa đựng trên 300 lít, cửa các loại và các bộ phận của nó)
|--> Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
|--> Bạt các loại
|--> Rèm trang trí, rèm các loại
|--> Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng.
|--> Đồ nội thất khác và bộ phận của chúng (tủ bằng kim loại, gỗ, nhựa, mây tre…
|--> Khung đệm, chăn, đệm, gối…
|--> Dây xe, chão bện, thừng và cáp tráng phủ ngoài bằng cao su hoặc plastic
|--> Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|--> Đề can các loại
|--> Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, vải lót, vải lọc dầu
Chương 11. Bảo hộ lao động
|--> Áo bảo hộ
|--> Các loại BHLĐ bằng vải khác
|--> Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự
|--> Găng tay
|--> Mũ, nón các loại
|--> Kính
|--> Mặt nạ
|--> Các loại khác
|--> Ống gió lò
Chương 12. Vật liệu xây dựng (không bao gồm loại bằng sắt thép)
|--> Xi măng
|--> Cát
|--> Đá xây dựng
|--> Đất sét
|--> Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố.
|--> Gạch xây dựng, gạch lát nền
|--> Ngói
|--> Thiết bị vệ sinh bằng sứ
|--> Giấy, bìa được làm từ bột mài, hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo
Chương 13. Văn phòng phẩm, trang thiết bị văn phòng
|--> Giấy tờ, sổ sách, các sản phẩm từ giấy
|--> Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự
|--> Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
|--> Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic.
|--> Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic.
|--> Đồ dùng trong văn phòng, các sản phẩm khác bằng plastic
|--> Nến, nến cây và các loại tương tự
|--> Ghim dập, đinh bấm, đinh gấp… các sản phẩm tương tự bằng sắt, thép có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác
|--> Dụng cụ đo chiều dài, dụng cụ vẽ, dụng cụ tính toán toán học…
|--> Bộ vải dệt kèm chỉ dùng để trang trí (băng rôn, …)
|--> Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác
|--> Máy tính để bàn đồng bộ, máy tính xách tay
|--> Bảng mạch chủ (Mainboard)
|--> Bộ xử lý trung tâm (CPU)
|--> Bộ nhớ trong (RAM)
|--> Ổ đĩa cứng (HDD)
|--> Cạc màn hình, cạc âm thanh
|--> Vỏ máy (CASE)
|--> Bàn phím (KEYBOARD)
|--> Chuột điều khiển (MOUSE)
|--> Ổ đọc đĩa (CD-ROM), ổ ghi đĩa (CD WRITER), ổ đọc, ghi đĩa DVD
|--> Màn hình máy tính (MONITOR)
|--> Loa máy tính (SPEAKER)
|--> Thiết bị kết nối Internet (Dial-up Modem, ADSL Modem)
|--> Bộ chuyển nguồn (SWITCH)
|--> Phương tiện lưu giữ thông tin
|--> Thiết bị lưu điện (UPS)
|--> Máy tính số học
|--> Phụ kiện tin học khác
|--> Máy in và phụ kiện kèm theo
|--> Catridge, mực và các phụ kiện máy in
|--> Máy scan và phụ kiện của máy scan
|--> Máy fax và phụ kiện của máy fax
|--> Máy photocopy và phụ kiện
|--> Máy văn phòng khác như đột lỗ, dập ghim (dùng điện hoặc không dùng điện)
Chương 14. Nhiên liệu, dầu nhờn, mỡ máy, dầu mỡ khác
|--> Than cục TCVN 8910-2015
|--> Than cám TCVN 8910-2015
|--> Than bùn TCVN 8910-2015
|--> TCCS01:2012/VINACOMIN
|--> TCCS02:2012/VINACOMIN
|--> TCCS03:2012/VINACOMIN
|--> TCCS04:2012/VINACOMIN
|--> TCCS05:2012/VINACOMIN
|--> TCCS07:2012/VINACOMIN
|--> TCCS08:2013/VINACOMIN
|--> TCCS09:2019/TKV
|--> TCCS10:2020/TKV
|--> Than nhập khẩu
|--> Dầu (DO,FO,…)
|--> Xăng (Ron 95, Ron 92, E5,…)
|--> Dầu các loại (dầu bôi trơn, dầu thủy lực, dầu biến thế…)
|--> Mỡ máy
|--> Gas
Chương 15. Quặng các loại
|--> Quặng bauxit
|--> Alumina và Hydrat
|--> Quặng đồng
|--> Quặng Cromit
|--> Quặng Titan
|--> Quặng sắt
Chương 16. Vòng bi, con lăn các loại
|--> Vòng bi
|--> Vòng bi
|--> Vòng bi
|--> Vòng bi
|--> Bi các loại
|--> Con lăn
|--> Bánh răng
|--> Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puly
Chương 17. Phụ kiện đường sắt
|--> Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép
|--> Tà vẹt bê tông
|--> Tà vẹt sắt
|--> Củ đâu, móng trâu
|--> Tấm đệm
|--> Phụ kiện khác
Chương 18. Vật tư khác
|--> Van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.
|--> Van 1 chiều, van 2 chiều, van 3 ngả, 4 ngả
|--> Van an toàn, van bi, van bích, van áp suất, van biến mô, van bướm
|--> Van cách ly, van cảm biến, van cân bằng van cầm tay, van cao áp, van cầu, van chặn, van chia, van Y, van cửa, van dao, van cổng
|--> Van cửa, van dẫn hướng, van dao, van dầu, van đầu vào, van đề, van đi số, van đĩa xoay, van điện
|--> Van điều áp, van điều khiển, van đổi áp, van đồng, van duy trì, van ga doan, van gang, van gạt, van giảm áp, van giao lưu, van góc, vna hằng nhiệt
|--> Van inox, van khí nén, van không tải, van kiểm tra, van mặt bích, van kim, van lái, van lên xuống ben, van liên thông, van màng, van mát dầu, van mỡ, van nạp dầu, van nạp khí, van phân phối, van phao, van phanh, van ngăn, van ngắt, van nhiên liệu, va
|--> Van tay, van tháo cạn, van thao tác, van thủy lực, van tích áp, van tiết lưu, van ty, van ve, van xả
|--> Van điều khiển dùng trong nhà máy Nitoratamon
|--> Van trong nhà máy alumin
|--> Màng van
|--> Vòi các loại
|--> Que hàn
|--> Ống dẫn, ống nối bằng nhựa (ống nhựa)
|--> Nối nhựa
|--> Bích nhựa
|--> Cút, côn nhựa
|--> Tên nhựa
|--> Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy
|--> Thuốc đã pha trộn dùng cho phòng hoặc chữa bệnh
|--> Các loại hóa chất diện côn trùng, diệt sâu bọ
|--> Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự
|--> Các chất khác
|--> Vật tư, phụ tùng máy thở W-70
|--> Vật tư, phụ tùng máy nén khí SP-2
|--> Dụng cụ đo khí bằng ống nghiệm
|--> Phụ tùng máy thở 4 giờ AHG-4
|--> Vật tư máy cứu sinh GC - 11C Nga
|--> Vật tư Bình dập cháy MFZ-4
|--> Vật tư Máy đo khí GQJ-1B
|--> Dụng cụ kiểm tra độ chính xác máy đo CH4
|--> Vật tư Máy thở 2 giờ AHG-2
|--> Vật tư Máy thở 4 giờ AHY-6
|--> Vật tư Máy cứu sinh ASZ-30
|--> Vật tư chai ô xy 40 lít
|--> Vật tư cho phòng cháy chữa cháy
|--> Vật tư thiết bị tạo bọt dập lửa
|--> Vật tư cấp cứu mỏ
|--> Khuôn mẫu
|--> Vật tư phân tích khí, kiểm tra, sửa chữa T. bị CCM
|--> Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác
|--> Thịt và các sản phẩm tương tự
|--> Rau các loại
|--> Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.
|--> Nước, nước khoáng tự nhiên, các loại
|--> Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép
|--> Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|--> Hạt giống các loại
|--> Động vật sống
|--> Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|--> Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|--> Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|--> Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
|--> Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
|--> Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|--> Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|--> Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị
|--> Ngũ cốc
|--> Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|--> Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc
|--> Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
|--> Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|--> Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm các loại; sáp động hoặc thực vật
|--> Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, động vật giáp xác hay động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác
|--> Đường và các loại mứt, kẹo có đường.
|--> Cacao và các sản phẩm chế biến từ cacao
|--> Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|--> Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt và các Phần khác của cây
|--> Các sản phẩm chế biến ăn được khác
|--> Đồ uống, rượu và giấm
|--> Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến.
|--> Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|--> Da sống, da thuộc, da lông và các sản phẩm từ da; bộ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và các Loại đồ chứa tương tự, các mặt hàng từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)
|--> Da sống (trừ da lông) và da thuộc.
|--> Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá nửa quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|--> Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|--> Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
Stt
Mã
Tên vật tư hàng hóa
ĐVT
1
DD54001
Đồng hồ TO 380V-5A
cái
2
DD54002
Đồng hồ TW0-100
cái
3
DD54003
Đồng hồ TW0-30
cái
4
DD54004
Đồng hồ TW0-400
cái
5
DD54005
Đồng hồ 0->1KA
cái
6
DD54006
Đồng hồ 0-6A
cái
7
DD54007
Đồng hồ 1P 220V, 50Hz; 40(120)A
cái
8
DD54008
Đồng hồ 220V
cái
9
DD54009
Đồng hồ A (600A)
cái
10
DD54010
Đồng hồ A 1 chiều 0->100
cái
11
DD54011
Đồng hồ A 1 chiều 66DA-25A
cái
12
DD54012
Đồng hồ A x/c 200/5A
cái
13
DD54013
Đồng hồ A-3A
cái
14
DD54014
Đồng hồ ampe 070A
cái
15
DD54015
Đồng hồ ampe 50A
cái
16
DD54016
Đồng hồ ampe 100A
cái
17
DD54017
Đồng hồ ampe 15A
cái
18
DD54018
Đồng hồ ampe 25A
cái
19
DD54019
Đồng hồ ampe 50A
cái
20
DD54020
Đồng hồ ampe 5A
cái
21
DD54021
Đồng hồ ampe 90A
cái
22
DD54022
Đồng hồ ampe 20A
cái
23
DD54023
Đồng hồ ampe 25A
cái
24
DD54024
Đồng hồ ampe 30A
cái
25
DD54025
Đồng hồ ampe 40A
cái
26
DD54026
Đồng hồ ampe 50A
cái
27
DD54027
Đồng hồ ampe 500Vac
cái
28
DD54028
Đồng hồ đa năng MT4W
cái
29
DD54029
Đồng hồ điện 2P 5/20A
cái
30
DD54030
Đồng hồ điện 3P 220/380V (3x100A)
cái
31
DD54031
Đồng hồ điện 3P 30A
cái
32
DD54032
Đồng hồ đo công suất 380 5A
cái
33
DD54033
Đồng hồ đo điện năng 3P
cái
34
DD54034
Đồng hồ đo điện năng 3P 200A
cái
35
DD54035
Đồng hồ đo điện năng 3P MK6M
cái
36
DD54036
Đồng hồ đo điện năng Schneider Metsepm5100
cái
37
DD54037
Đồng hồ đo điện trở YX-960TR 2.5A/1000V
cái
38
DD54038
Đồng hồ đo điện trở cách điện 3121A
cái
39
DD54039
Đồng hồ đo điện trở cách điện 3166
cái
40
DD54040
Đồng hồ đo điện trở cách điện 3005A
cái
41
DD54041
Đồng hồ đo điện trở cách điện 3007A
cái
42
DD54042
Đồng hồ đo điện trở cách điện cao áp Extech , 380396 5000V, 60GOhm
cái
43
DD54043
Đồng hồ đo điện trở cách điện Fluke 1550B
cái
44
DD54044
Đồng hồ đo điện trở cách điện Kyoritsu 105-068
cái
45
DD54045
Đồng hồ đo điện trở cách điện Kyoritsu 3007A, 1000V/2kOm
cái
46
DD54046
Đồng hồ đo điện trở tiếp địa Kyoritsu 4102A
cái
47
DD54047
Đồng hồ đo điện trở tiếp địa KRS 410-052
cái
48
DD54048
Đồng hồ đo điện xoay chiều Caterpillar 260 - 580
cái
49
DD54049
Đồng hồ đo dòng 99T1; 0-600A; 1-20mA
cái
50
DD54050
Đồng hồ đo dòng 99T1; 0-800A; 4-20mA
cái
51
DD54051
Đồng hồ đo dòng CD194E-9S4-380V, 5A coil 220V
cái
52
DD54052
Đồng hồ đo dòng điện 0-500A
cái
53
DD54053
Đồng hồ đo dòng điện 250A
cái
54
DD54054
Đồng hồ đo dòng điện 50/5A
cái
55
DD54055
Đồng hồ đo dòng điện 500A
cái
56
DD54056
Đồng hồ đo dòng điện 50A
cái
57
DD54057
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A 2,5K/5A
cái
58
DD54058
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A 3K/5A
cái
59
DD54059
Đồng hồ đo dòng điện 800/5A
cái
60
DD54060
Đồng hồ đo dòng điện 96-400/5A
cái
61
DD54061
Đồng hồ đo dòng điện AI-6011AX3
cái
62
DD54062
Đồng hồ đo dòng điện AI-701AI5AX3
cái
63
DD54063
Đồng hồ đo dòng điện Fluke 375
cái
64
DD54064
Đồng hồ đo dòng rò
cái
65
DD54065
Đồng hồ đo dòng và báo sóng Invite 1501T
cái
66
DD54066
Đồng hồ đo vôn bình ắc quy xe kamaz 55111
cái
67
DD54067
Đồng hồ hiện số điện tử PR Electronic 5714D
cái
68
DD54068
Đồng hồ hiển thị áp 500Vac, 50Hz
cái
69
DD54069
Đồng hồ hiển thị áp MV15 220Vac
cái
70
DD54070
Đồng hồ hiển thị cường độ dòng điện (Đồng hồ đo dòng điện) 0-1.5A DC, 80x80mm
cái
71
DD54071
Đồng hồ hiển thị điện áp (80x80), 100V-500V
cái
72
DD54072
Đồng hồ hiển thị điện áp 0-100KV/1MA DC, 80x80mm
cái
73
DD54073
Đồng hồ hiển thị điện áp 1000V
cái
74
DD54074
Đồng hồ hiển thị điện áp 450V
cái
75
DD54075
Đồng hồ hiển thị điện áp 500V
cái
76
DD54076
Đồng hồ hiển thị điện áp 750V-1000V
cái
77
DD54077
Đồng hồ hiển thị điện áp 96-500V
cái
78
DD54078
Đồng hồ hiện thị dòng 0-200A
cái
79
DD54079
Đồng hồ hiện thị dòng 0-300A
cái
80
DD54080
Đồng hồ hiện thị dòng 0-400A
cái
81
DD54081
Đồng hồ hiển thị dòng MA12 220Vac
cái
82
DD54082
Đồng hồ hiển thị dòng MP3-4-DA-N
cái
83
DD54083
Đồng hồ hiển thị dòng Ampe MP3-4-DV-0, nguồn cấp A100-240V/50-60Hz, 5VA, 4-20mADC
cái
84
DD54084
Đồng hồ hiển thị dòng điện (80x80), 30A
cái
85
DD54085
Đồng hồ hiển thị dòng điện 0-100A, 5A
cái
86
DD54086
Đồng hồ hiển thị dòng điện 0-200A KY-80
cái
87
DD54087
Đồng hồ hiển thị dòng điện 0-300A, 5A
cái
88
DD54088
Đồng hồ hiển thị dòng điện 0-500A, 5A
cái
89
DD54089
Đồng hồ hiển thị dòng điện 0-900A, 5A
cái
90
DD54090
Đồng hồ hiển thị dòng điện 100/5A
cái
91
DD54091
Đồng hồ hiển thị dòng điện 200/5A
cái
92
DD54092
Đồng hồ hiển thị dòng điện 300/5A
cái
93
DD54093
Đồng hồ hiển thị dòng điện 400/5A
cái
94
DD54094
Đồng hồ hiển thị dòng điện 50/5A
cái
95
DD54095
Đồng hồ hiển thị dòng điện 500/5A
cái
96
DD54096
Đồng hồ hiển thị dòng điện 75/5A
cái
97
DD54097
Đồng hồ hiển thị dòng điện 900A, GB7676-87 (42L6)
cái
98
DD54098
Đồng hồ hiển thị dòng điện 96-150/5A
cái
99
DD54099
Đồng hồ hiển thị dòng điện 96-200/5A
cái
100
DD54100
Đồng hồ hiển thị dòng điện 96-300/5A
cái
101
DD54101
Đồng hồ hiển thị dòng điện 96-3000/5A
cái
102
DD54102
Đồng hồ hiển thị dòng điện 96-500/5A
cái
103
DD54103
Đồng hồ hiển thị dòng điện DE-96, 250/5A
cái
104
DD54104
Đồng hồ hiển thị dòng điện RM 195i3x1 0-5A, 220V
cái
105
DD54105
Đồng hồ hiển thị dòng điện RM195I-3X1 DC:4~20mA, 0~800A
cái
106
DD54106
Đồng hồ Megomet 1000V
cái
107
DD54107
Đồng hồ Megomet 2500V
cái
108
DD54108
Đồng hồ Megomet 5000V/200000V
cái
109
DD54109
Đồng hồ Megomet 500V
cái
110
DD54110
Đồng hồ vạn năng Yokowaga 0-750V
cái
111
DD54111
Đồng hồ vôn 450V
cái
112
DD54112
Đồng hồ vôn gián tiếp 100V/7,5KV
cái
113
DD54113
Đồng hồ vôn xoay chiều 0-250V
cái
114
DD54114
Đồng hồ vôn xoay chiều 0-400V
cái
115
DD54115
Đồng hồ vôn xoay chiều 0-500V
cái
116
DD54116
Đồng hồ xoay chiều 400/5A
cái
117
DD54117
Đồng hồ KV 0- 7,2 KV
cái
118
DD54118
Đồng hồ vôn kế máy khoan KQG 150Y; SK:040113 0-450V
cái
119
DD54119
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A: 0A~300A
cái
120
DD54120
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A: 0A~300A
cái
121
DD54121
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A: 0A~200A
cái
122
DD54122
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A: 0A~300A
cái
123
DD54123
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A: 0A~300A
cái
124
DD54124
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A: 0A~300A
cái
125
DD54125
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A: 0A~600A
cái
126
DD54126
Đồng hồ đo dòng điện 6L2-A: 0A~200A
cái
127
DD54127
Đồng hồ đo dòng điện 200/5A
cái
128
DD54128
Thiết bị đo dòng điện Output: 4-20mA
cái
129
DD54129
Thiết bị đo độ dẫn diện FSG60-1040/0FQG62-14C3/0FMG60-A1A1J3A1AFHG61-BC1
cái
130
DD54900
Loại khác
TIN XEM NHIỀU
Than Hạ Long Khen thưởng 11 cá nhân “Người thợ mỏ - Người chiến sỹ” tháng 3/2023
Chủ tịch HĐTV Tập đoàn TKV Ngô Hoàng Ngân kiểm tra và làm việc tại Công ty Than Hạ Long
Người Chủ tịch Công đoàn nhiệt tình và trách nhiệm
Người lãnh đạo Công ty luôn gần gũi với người lao động
Người Quản đốc, Cựu chiến binh nhiều sáng kiến của Công ty Than Hạ Long
Tổng kết, trao giải cuộc thi viết tìm hiểu “Quảng Ninh 60 năm xây dựng và phát triển” tại Công ty Than Hạ Long
Giám đốc Công ty Than Hạ Long kiểm tra công tác vận tải và đi lại của người lao động trong hầm lò
Khảo sát hỗ trợ sửa chữa, xây nhà "Mái ấm Công đoàn" cho người lao động
Đảng uỷ Than Hạ Long kiểm tra, đánh giá nhận thức của Quần chúng ưu tú trước khi kết nạp Đảng
Viếng nghĩa trang liệt sĩ nhân dịp kỷ niệm 76 năm ngày Thương binh Liệt sỹ 27/7
THỐNG KÊ
Đang truy cập
41
Máy chủ tìm kiếm
2
Khách viếng thăm
39
Hôm nay
1,823
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây